Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 142 虫 trùng [4, 10] U+86A4
蚤 tảo
zao3, zhao3
  1. (Danh) Chỉ chung côn trùng, đầu nhỏ, mình to, kí sinh, hút máu để sống. Có khoảng một ngàn sáu trăm giống khác nhau, như bọ chét, rệp, v.v. Tục gọi là khiêu tảo .
  2. (Danh) Buồi sớm. Cùng nghĩa với tảo . ◇Mạnh Tử : Tảo khởi, thi tòng lương nhân chi sở chi , (Li lâu hạ ) Buổi sớm dậy, đi quanh theo hút người chồng đi những đâu.
  3. (Phó) Sớm, trước. Cùng nghĩa với tảo . ◇Sử Kí : Tôn Tử trù sách Bàng Quyên minh hĩ, nhiên bất năng tảo cứu hoạn ư bị hình , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Tôn Tử trù tính (đoán ý) Bàng Quyên sáng suốt thế, vậy mà đã chẳng sớm liệu để thoát khỏi khổ hình.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.