Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [11, 18] U+8B39
謹 cẩn
谨 jin3
  1. (Phó) Cẩn thận, thận trọng. ◇Liễu Tông Nguyên : Cẩn tự chi, thì nhi hiến yên , (Bộ xà giả thuyết ) Cẩn thận nuôi nó (con rắn), đợi lúc dâng lên vua.
  2. (Phó) Kính, xin. ◎Như: cẩn bạch kính bạch, cẩn trí tạ ý xin nhận sự cám ơn chân thành.

不謹 bất cẩn
恭謹 cung cẩn
謹則無憂 cẩn tắc vô ưu
謹密 cẩn mật
謹慎 cẩn thận
謹肅 cẩn túc
謹重 cẩn trọng
謹飭 cẩn sức



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.