Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 153 豸 trĩ [7, 14] U+8C8D
貍 li, uất
li2, mai2
  1. (Danh) Con cầy, con cáo. ◎Như: cửu tiết li loại cáo đuôi có chín đường vằn, hương li con cầy hương. § Cũng có tên là linh miêu .
  2. Một âm là uất. (Danh) Mùi hôi thối.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.