Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
買賣


買賣 mãi mại
  1. Mua bán sinh nhai. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thường vãng Lạc Dương mãi mại, thừa xa nhi hồi, lộ ngộ nhất mĩ phụ nhân, lai cầu đồng tái , , (Đệ thập nhất hồi) Một bữa ra thành Lạc Dương mua bán, đi xe về đến nửa đường gặp một người con gái xinh đẹp xin cho đi xe cùng. ☆Tương tự: sinh ý .
  2. Cướp đoạt tiền của trên đường. ◇Thủy hử truyện : Thị cá tiễn kính đích cường nhân, chánh tại thử gian đẳng mãi mại , (Đệ tam hồi) Tên này chắc hẳn cũng là cường đạo, đến đây định kiếm chác.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.