Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 154 貝 bối [8, 15] U+8CE1
賡 canh
赓 geng1
  1. Nối theo. ◎Như: canh ca hát nối, vì thế nên họa thơ gọi là canh tục .
  2. Đền bù.

賡續 canh tục
賡酬 canh thù
賡韻 canh vận



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.