Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 154 貝 bối [13, 20] U+8D0F
贏 doanh
赢 ying2
  1. Thừa thãi, kiếm được lời nhiều gọi là doanh.
  2. Được, đánh bạc được gọi là doanh , thua gọi là thâu . ◇Nguyễn Du : Doanh đắc quỉ đầu mãn nang khẩu 滿 (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Kiếm được tiền nhét đầy túi.
  3. Chậm trễ.
  4. Quá.
  5. Sáng tỏ.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.