Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 157 足 túc [13, 20] U+8E87
躇 trừ
chu2, chuo4
  1. Trù trừ do dự, rụt rè.
  2. Làm việc toan tính hai ba lần mà được kết quả tốt gọi là trù trừ mãn chí 滿. ◇Trang Tử : Đề đao nhi lập, vi chi tứ cố, vi chi trù trừ mãn chí, thiện đao nhi tàng chi , , 滿, (Dưỡng sinh chủ ) Cầm dao đứng đó, vì nó nhìn quanh, thỏa lòng vì được dao tốt, đem cất nó đi.
  3. Một âm là sước. Vượt qua.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.