Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 159 車 xa [10, 17] U+8F3E
輾 triển, niễn
辗 zhan3, nian3
  1. Quay nghiêng, quay nửa vành. ◇Thi Kinh : có câu triển chuyển phản trắc (Quan thư ) trằn trọc trở mình. Vì thế nên sự gì phản phúc bất định cũng gọi là triển chuyển.
  2. Một âm là niễn. Nghiến nhỏ, dùng vòng sắt quay cho nhỏ các vật gì ra gọi là niễn. Có khi viết là niễn .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.