Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
近古


近古 cận cổ
  1. (Sử) Thời kì cách ngày nay không nhiều năm lắm. Sử Trung Quốc gọi thời kì từ nhà Tống đến 19 thế kỉ sau là cận cổ. Sử Tây phương gọi cận cổ là thời kì sau thời Trung cổ, tức là sau khi phát hiện Mĩ Châu đến cuộc cách mạng Pháp.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.