Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 162 辵 sước [13, 17] U+9085
邅 chiên, chuyên
zhan1
  1. (Động) Chuyển, cải biến, thay đổi. ◇Khuất Nguyên : Giá phi long hề bắc chinh, Chiên ngô đạo hề Động Đình , (Cửu ca , Tương Quân ) Cưỡi rồng bay hề hướng bắc, Chuyển đường ta đi hề Động Đình.
  2. (Phó) Truân chiên : (1) Vướng vít, không tiến lên được. (2) Gian nan, khốn đốn.
  3. (Phó) Chiên hồi quanh co, khó khăn. ◇Hoài Nam Tử : Chiên hồi xuyên cốc chi gian (Nguyên đạo ) Quanh co trong khoảng sông nước, hốc hang.
  4. Ta thường đọc là chuyên




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.