Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 167 金 kim [9, 17] U+937C
鍼 châm
zhen1, qian2
  1. Cái kim khâu. ◇Lí Bạch : Tố thủ trừu châm lãnh, Na kham bả tiễn đao , (Đông ca ) Tay trắng luồn kim lạnh, Sao cầm nổi cái kéo để cắt.
  2. Cái kim để tiêm người ốm.
  3. Như chữ châm hay .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.