Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 167 金 kim [19, 27] U+947F
鑿 tạc
凿 zao2, zuo4, zu2, zao4
  1. (Danh) Cái đục. Tục gọi là tạc tử .
  2. (Danh) Cái lỗ đầu cột, cái mộng gỗ. ◎Như: nhuế tạc lỗ tròn, xà vuông, không tra vào được. Vì thế nên hai bên ý kiến khác nhau, không thể dung hợp được cũng gọi là nhuế tạc.
  3. (Động) Đào, đục. ◎Như: tạc tỉnh nhi ẩm (Kích nhưỡng ca ) đào giếng mà uống.
  4. (Động) Khiên cưỡng lẽ phải hoặc sự thật. ◇Hồng Lâu Mộng : Chí nhược li hợp bi hoan, hưng suy tế ngộ, tắc hựu truy tung niếp tích, bất cảm sảo gia xuyên tạc , , , 穿 (Đệ nhất hồi) Cho đến những cảnh hợp tan vui buồn, thịnh suy, thì đều theo sát từng vết tích, không dám thêm chút gì làm xuyên tạc (sự thật).
  5. (Động) Giã gạo cho thật trắng.
  6. (Tính) Rành rọt, xác thật. ◎Như: ngôn chi tạc tạc nói ra rành rọt, tội chứng xác tạc tội chứng rành rành.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.