Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 169 門 môn [5, 13] U+9598
閘 áp, sạp
闸 zha2, ya1, ge2
  1. Trong sông làm cánh cửa ngăn nước, lúc nào thuyền bè đi qua thì lại mở ra, chỉ vừa một chiếc thuyền đi cứ nối đuôi nhau mà qua gọi là áp. Tục đọc là sạp.
  2. Cống, đập. ◎Như: thủy áp đập nước.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.