Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 170 阜 phụ [8, 11] U+966A
陪 bồi
pei2
  1. Bạn, tiếp giúp. ◎Như: phụng bồi kính tiếp, bồi khách tiếp khách.
  2. Chức phụ. Phàm chức sự gì có chánh có phó thì chức phó gọi là bồi, nghĩa là chức phụ thêm, khi nào chức chánh khuyết thì bổ vào vậy. ◎Như: bồi thẩm người phụ vào việc xét án.
  3. Hai lần, bầy tôi vua chư hầu đối với Thiên tử tự xưng là bồi thần , nghĩa là bầy tôi của kẻ bầy tôi.
  4. Đền trả. ◎Như: bồi thường . Có khi viết .
  5. Tăng thêm.

陪乘 bồi thặng
陪坐 bồi tọa
陪審 bồi thẩm
陪席 bồi tịch
陪賓 bồi tân
陪際 bồi tế
陪隸 bồi lệ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.