Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 170 阜 phụ [9, 12] U+968E
階 giai
阶 jie1
  1. (Danh) Bậc thềm. ◇Cao Bá Quát : Tiền giai yêu khách chỉ (Phạn xá cảm tác ) Trước thềm kèo nài khách dừng chân.
  2. (Danh) Ngôi, bực, ngôi thứ, đẳng cấp. ◎Như: quan giai ngôi quan.
  3. (Danh) Chỗ dựa, duyên do, con đường dẫn tới. ◎Như: vô xích thốn chi giai không còn có chỗ nương tựa được. ◇Dịch Kinh : Loạn chi sở sanh dã, tắc ngôn ngữ dĩ vi giai , (Hệ từ thượng ) Loạn sở dĩ sinh ra, duyên do là từ ngôn ngữ.
  4. (Động) Bắc thang. ◇Luận Ngữ : Do thiên chi bất khả giai nhi thăng dã (Tử Trương ) Cũng như trời không thể bắc thang mà lên được vậy.

音階 âm giai
初階 sơ giai



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.