Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 173 雨 vũ [6, 14] U+9700
需 nhu
xu1, nuo4, ruan3, ru2
  1. (Động) Đợi. ◎Như: tương nhu đợi nhau.
  2. (Động) Cần. ◎Như: nhu yếu cần phải, nhu tác vô độ đòi hỏi không cùng. ◇Pháp Hoa Kinh : Như nhân khát nhu thủy (Pháp sư phẩm đệ thập ) Như người khát cần nước.
  3. (Danh) Sự cần thiết, sự cần dùng, nhu cầu. ◎Như: quân nhu đồ dùng trong quân. ◇Tô Thức : Ngã hữu đẩu tửu, tàng chi cửu hĩ, dĩ đãi tử bất thời chi nhu , , (Hậu Xích Bích phú ) Tôi có một đấu rượu, cất đã lâu, phòng lúc thầy bất thần dùng đến.
  4. (Danh) Sự lần lữa, trì hoãn. ◇Tả truyện : Nhu, sự chi tặc giã , (Ai Công thập tứ niên ) Lần lữa, là cái hại cho công việc vậy.

兵需 binh nhu
需要 nhu yếu
契需 khiếp nhu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.