Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 173 雨 vũ [8, 16] U+970D
霍 hoắc
huo4, he4, suo3
  1. Tan mau. ◇Văn tuyển : Niễn nhiên hãn xuất, hoắc nhiên bệnh dĩ , Nhơm nhớp ra mồ hôi, bệnh khỏi bẵng ngay.
  2. Nay ta gọi những sự tiêu phí tiền của là huy hoắc cũng là do nghĩa ấy.
  3. Hoắc hoắc soèn soẹt, tả cái tiếng nó đi nhanh chóng. ◎Như: ma đao hoắc hoắc mài dao soèn soẹt.
  4. Phương nam gọi là hoắc. Ngày xưa gọi núi Nam Nhạc Hành Sơn Hoắc Sơn .
  5. Núi lớn bao quanh núi nhỏ cũng gọi là hoắc.

揮霍 huy hoắc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.