Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 184 食 thực [12, 21] U+9951
饑 cơ, ki
饥 ji1, qi2
  1. (Danh) Năm mất mùa, năm đói kém. ◎Như: cơ cận đói kém, cơ hoang mất mùa.
  2. (Tính) Đói. Thông . ◇Thương quân thư : Dân quyện thả cơ khát (Chiến pháp ) Dân mỏi mệt lại đói khát.
  3. § Có khi đọc là ki.

饑年 cơ niên
饑荒 cơ hoang



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.