Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 187 馬 mã [5, 15] U+99D8
駘 đài, thai, đãi
骀 tai2, dai4, zhai4, tai1
  1. Con ngựa hèn. Người hèn dốt cũng gọi là nô đài . Có khi đọc là thai.
  2. Một âm là đãi. Đãi đãng quang đãng bao la.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.