Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 196 鳥 điểu [4, 15] U+9D06
鴆 chậm, trậm
鸩 zhen4
  1. (Danh) Một loài chim rất độc. Ngày xưa bảo lấy cánh nó khuấy vào rượu uống thì chết ngay.
  2. (Danh) Rượu có chất độc. Thông . ◎Như: chậm độc rượu độc.
  3. (Động) Dùng rượu độc hại người. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Hà hậu tật đố, chậm sát Vương Mĩ Nhân , (Đệ nhất hồi ) Hà hậu ghen ghét, dùng rượu độc giết Vương Mĩ Nhân.
  4. § Ghi chú: âm trậm theo Khang Hi tự điển : trực thiết cấm .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.