Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 197 鹵 lỗ [9, 20] U+9E79
鹹 hàm
咸 xian2
  1. (Tính) Mặn. ◎Như: hàm ngư cá mặn, cá mắm, hàm thủy hồ hồ nước mặn.
  2. (Tính) Bủn xỉn, nhỏ nhen.
  3. (Danh) Vị mặn. ◎Như: toan điềm khổ lạt hàm chua ngọt đắng cay mặn.
  4. (Danh) Tên đất: (1) Đất Lỗ thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông. (2) Đất Vệ thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Bắc.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.