Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 203 黑 hắc [5, 17] U+9EDB
黛 đại
dai4
  1. Thuốc đen của đàn bà vẽ lông mày. Vì thế gọi đồ trang sức là phấn đại .
  2. Cũng để ví người đàn bà đẹp. ◇Bạch Cư Dị : Hồi mâu nhất tiếu bách mị sinh, Lục cung phấn đại vô nhan sắc , (Trường hận ca ) Nàng liếc mắt lại, mỉm một nụ cười, trăm vẻ đẹp phát sinh, (khiến cho) Các phi tần trong sáu cung đều như không có nhan sắc. Tản Đà dịch thơ: Một cười trăm vẻ thiên nhiên, Sáu cung nhan sắc thua hờn phấn son.
  3. Thanh đại bột chàm, dùng để làm thuốc, màu nó xanh sẫm.
  4. Cái gì xanh sẫm cũng gọi là đại.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.