|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đâm ra
| [đâm ra] | | | to turn; to become; to grow | | | Nhàn rỗi quá đâm ra hư | | To turn naughty because of too much leisure | | | Thằng bé đâm ra lười | | The boy becomes/turns lazy | | | Cô ta rất thẳng thắn, nhưng chẳng mấy chốc anh sẽ đâm ra thích cô ta | | She is very straightforward, but you will soon grow to like her |
Turn (bad...) Nhàn rỗi quá đâm ra hư To turn a bad character because of too much leisure
|
|
|
|