| [có vẻ] |
| | to look; to seem; to appear |
| | Bộ quần áo làm cho anh ta có vẻ già đi / trẻ bớt 10 tuổi |
| The suit made him look ten years older/younger |
| | Tên nghe có vẻ Pháp, nhưng ông ta lại là người Việt chính cống |
| His name sounds French, but he's a true-born Vietnamese |
| | Cầu thang có vẻ không an toàn lắm |
| The staircase doesn't look very safe |
| | Có vẻ như nó không muốn đi |
| It looks as if he didn't want to go |