| [cấm] |
| | to forbid; to prohibit; to ban; to interdict |
| | Cấm con cái uống rượu / hút thuốc |
| To forbid one's children to drink/to smoke; To ban one's children from drinking/smoking |
| | Cấm nhân viên đi qua cổng chính |
| Employees are not allowed through the main entrance; Employees are forbidden to use the main entrance |
| | Cấm xe cộ đi vào khu vực dành cho người đi bộ |
| Vehicles are not allowed in the pedestrian area |
| | Cấm hút thuốc trong rạp hát / ở nơi công cộng |
| It is forbidden to smoke in theatres/public places; Smoking is not allowed in theatres/public places |
| | Cấm lửa |
| Beware of danger of fire; danger of fire!; (ghi trên biển cấm) 'inflammable' |
| | Vì sao họ bị cấm tham gia câu lạc bộ của chúng tôi? |
| Why are they refused/denied admittance to our club? |
| | out of bounds; forbidden; taboo |
| | never; not at all |
| | Cấm bao giờ nó cười |
| He never smiled |
| | Cấm thấy mặt nó đâu |
| He is not at all to be found anywhere; He is nowhere to be found |