|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
chạy chữa
verb To treat with every possible means (a seriously ill person) thầy thuốc đã hết lòng chạy chữa mà bệnh vẫn không giảmdespite the doctor's treating with every possible means, his illness did not abate
| [chạy chữa] | | | to treat medically with every possible means | | | Thầy thuốc đã hết lòng chạy chữa mà bệnh vẫn không giảm | | Despite the doctor's treating with every possible means, his illness did not abate |
|
|
|
|