|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
chứng từ
noun Voucher, receipt, document các khoản chi thu đều có chứng từ hợp lệ all expenditures and incomes had regular vouchers
| [chứng từ] | | | voucher; receipt; record; document | | | Các khoản chi thu đều có chứng từ hợp lệ | | All incomings and outgoings had regular vouchers | | | Thanh toán khi xuất trình đầy đủ chứng từ hợp lệ | | Payable at/on sight |
|
|
|
|