| 
 | Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary) 
 
	
		| chừng mực 
 
 
 
  noun 
  Measure, just measure, moderation 
  ăn tiêu có chừng mực  to spend to a just measure 
  đúng trong một chừng mực nào đó  right in some measure 
  uống rượu có chừng mực  to drink in moderation 
 
 |  | [chừng mực] |  |  |  | temperate; moderate; in moderation |  |  |  | Uống rượu có chừng mực |  |  | To drink in moderation |  |  |  | Phê bình có chừng mực |  |  | To criticize moderately |  |  |  | Ăn nói có chừng mực |  |  | To express oneself in moderate language |  |  |  | measure; extent |  |  |  | Đúng trong một chừng mực nào đó |  |  | Right in some measure/to some extent |  |  |  | Tôi sẽ giúp ông trong chừng mực mà tôi có thể |  |  | I'll help you as much as I can | 
 
 
 |  |  
		|  |  |