|  | [duy nhất] | 
|  |  | single; only; sole; unique | 
|  |  | Tổng thống duy nhất làm hơn hai nhiệm kỳ: Franklin D. Roosevelt | 
|  | Only president to serve more than 2 terms: Franklin D. Roosevelt | 
|  |  | Đâu phải anh là người duy nhất cho rằng.... | 
|  | You are not alone in thinking that... | 
|  |  | Tôi đến đây với mục đích duy nhất là.... | 
|  | I'm here with the sole aim of... | 
|  |  | Việc duy nhất còn lại là... | 
|  | The only thing left is to... |