|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
hành hương
| [hành hương] | | | to go on a pilgrimage; to make a pilgrimage; to pilgrimage | | | Địa điểm hành hương | | A place of pilgrimage | | | Hành hương về Châu Đốc | | To make a pilgrimage to Chau Doc; to go on a pilgrimage to Chau Doc | | | Hành hương về LaMec: Trong Năm cột trụ của đạo Hồi, đây là thời gian quan trọng nhất, nhưng người nào đủ khả năng tài chính và sức khoẻ thì mới nên đi | | Pilgrimage to Mecca: In the Five Pillars of Islam, this is the most important time, but only those who have sufficient finances and are physically able are expected to make the journey | | | Người hành hương | | | Xem khách hành hương |
Go on a pilgrimage
|
|
|
|