Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
hãy


[hãy]
(used to begin a sentence in the imperative)
Hãy thương những người nghèo!
Have pity on the poor!
Chúng ta hãy ra sức làm việc!
Let's strike to work!
Hãy để ta yên!
Leave me alone!; Leave me in peace!
still; yet
Hãy còn nhiều việc phải bàn / làm
A lot remains to be discussed/done; Much yet remains to be discussed/done; There's still a lot to discuss/do



let; let's; still; yet
hãy ra sức làm việc Let's strike to work


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.