| [hãy] |
| | (used to begin a sentence in the imperative) |
| | Hãy thương những người nghèo! |
| Have pity on the poor! |
| | Chúng ta hãy ra sức làm việc! |
| Let's strike to work! |
| | Hãy để ta yên! |
| Leave me alone!; Leave me in peace! |
| | still; yet |
| | Hãy còn nhiều việc phải bàn / làm |
| A lot remains to be discussed/done; Much yet remains to be discussed/done; There's still a lot to discuss/do |