Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
hư cấu


[hư cấu]
to invent; to imagine (a work of fiction...)
Nhà tiểu thuyết, tất phải hư cấu
As a novelist, one is bound to invent
fictitious; fictional; imaginary
Tất cả các nhân vật trong phim này đều là hư cấu
All the characters in this film are fictional
Anh có tin rằng mọi sự kiện trong phóng sự này đều là hư cấu?
Do you believe that all the events in this reportage are fictitious?



Invent, imagine (a work of fiction...)
nhà tiểu thuyết, tất phải hư cấu As a novelist, one is bound to ivent
Fictitious, fictive


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.