 | [hợp đồng lao động] |
|  | contract of employment; labor contract |
|  | Ký hợp đồng lao động hai năm |
| To sign a two-year labor contract |
|  | Việt Nam chính thức ký các hợp đồng lao động đầu tiên với Nam Triều Tiên năm 1993 |
| Vietnam officially signed the first labor contracts with South Korea in 1993 |