Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
huyền chức


[huyền chức]
(từ cũ; nghĩa cũ) Relieve of one's function.
Tên tri huyện bị huyền chức
A district chief relieved of his function.



(từ cũ; nghĩa cũ) Relieve of one's function


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.