 | [khủng hoảng] |
| |  | crisis |
| |  | Bị / giải quyết một cuộc khủng hoảng |
| | To undergo/settle a crisis |
| |  | Bùng nổ thành một cuộc khủng hoảng |
| | To blow up into a crisis |
| |  | Châm ngòi cho một cuộc khủng hoảng về nhà ở |
| | To kindle/ignite/trigger a housing crisis |
| |  | Trải qua một cơn khủng hoảng |
| | To go through a crisis; to go through a critical time |
| |  | Bầu không khí khủng hoảng bắt đầu lắng dịu |
| | The atmosphere of crisis begins to subside |
| |  | Một đất nước đang bị khủng hoảng |
| | A crisis-ridden/crisis-struck country |
| |  | Một chính phủ đang trong thời kỳ khủng hoảng |
| | A crisis-struck government; a government in crisis |