 | [lời] |
|  | word |
|  | Đừng nói một lời nào nữa! Hãy cút khuất mắt ta! |
| Not another word! Get out of my sight! |
|  | Nó chẳng nói một lời nào cả |
| He didn't say a word |
|  | Nói vài lời chào mừng / động viên / khuyên nhủ |
| To say a few words of welcome/encouragement/advice |
|  | profit; interest |
|  | Cuối cùng thì cũng thuyết phục được bà ấy nhận một nghìn đô la! Thế là ta còn lời ròng chín nghìn! |
| I got her to accept a thousand dollars in the end! That's still a clear nine thousand profit for me! |