 | [ngẫu nhiên] |
|  | contingent; chance; random; accidental; incidental; casual; fortuitous |
|  | Một tác dụng ngẫu nhiên |
| A contingent effect |
|  | Tai nạn máy bay ấy hoàn toàn ngẫu nhiên hay là có dự mưu? |
| Is that aircrash accidental or premeditated? |
|  | Không phải ngẫu nhiên mà nó hỏi thăm anh đâu |
| It's not by chance/accident that he inquired after you |
|  | Việc chúng tôi gặp nhau trong nhà thờ là hoàn toàn ngẫu nhiên |
| It was pure chance we met (each other) in the church |