Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
phận sự



noun
duty, obligation

[phận sự]
function; duty; obligation
Phận sự của người lính là gì?
What are the duties of a soldier?
Cho xe chạy chậm lại! Anh không thấy cảnh sát đang làm phận sự điều khiển giao thông à?
Slow the car down! Don't you see the police on point-duty?
Đừng huyên thuyên nữa! Thi hành phận sự đi!
Stop chattering! Do your duty!
Làm tròn phận sự của mình
To fulfill one's duty/obligation
Chúng tôi không có phận sự báo cáo cho anh hàng tháng
It's not our function/duty to report to you every month; we are under no obligation to report to you every month
Phận sự của các anh là canh giữ toà nhà này cho đến nửa đêm
It's up to you to stand/mount guard over this building till midnight; You are supposed to stand/mount guard over this building till midnight; You are under an obligation to stand/mount guard over this building till midnight
Thằng bé này có phận sự thổi cơm và rửa bát
It is incumbent upon this boy to prepare meals and do the washing-up
Đừng vào! Anh không có phận sự gì ở đây cả
Keep out! You have no business here
Cấm uống rượu khi đang làm phận sự
Drinking is forbidden while on duty
Không phận sự, miễn vào
No entry to unauthorized persons; No unauthorized access



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.