![](img/dict/02C013DD.png) | [quần chúng] |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | the man in the street; the public; the people; the populace; the masses; the many; folks |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Đưa văn hoá đến với quần chúng |
| To bring culture to the masses |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Quần chúng đã chán ngấy những vụ xì căng đan chính trị |
| The public have been fed up with political scandals |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Quần chúng đang trông chờ chúng ta! |
| Folks are counting on us! |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Nâng cao nhận thức của quần chúng |
| To heighten public awareness |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Quần chúng ngày càng ý thức rõ vấn đề |
| Public awareness of the problem has increased |