 | [sát cánh] |
|  | side by side |
|  | Họ luôn sát cánh bên nhau trong những lần ra nước ngoài |
| They were always side by side during their trips abroad |
|  | Chúng tôi sẽ sát cánh bên các bạn trong cuộc đấu tranh một mất một còn này |
| We'll stand side by side with you in this life-and-death struggle |