 | [sĩ quan] |
| |  | (military) officer |
| |  | Nhờ có quan hệ với các sĩ quan cao cấp của Đồng minh, Mata Hari đã thu được nhiều thông tin quan trọng về quân sự |
| | Through her liaisons with high-ranking Allied officers, Mata Hari was able to obtain a lot of important military information |
| |  | Biệt phái một sĩ quan sang làm việc với ai |
| | To detach an officer to serve with somebody |
| |  | Bằng sĩ quan |
| |  | Commission |
| |  | Từ lính trơn trở thành sĩ quan |
| |  | To rise from the ranks; to be a ranker |