 | [tự động hóa] |
|  | to automate |
|  | Tự động hoá việc tạo đồ hoạ hai chiều và ba chiều |
| To automate 2-D and 3-D graphics creation |
|  | automation |
|  | Tự động hoá là dùng máy móc làm những công việc mà trước đây con người phải làm, và điều khiển thao tác mà không cần con người can thiệp vào |
| Automation refers to using machines to perform tasks formerly done by human beings and to control operations without human intervention |