|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
thành kiến
noun prejudice, bias
| [thành kiến] | | | prejudice; bias | | | Có thành kiến về chủng tộc | | To have racial prejudice; To be racially prejudiced | | | Có thành kiến (không tốt ) đối với ai | | To be prejudiced/biased against somebody | | | Hắn luôn tự cho mình là người không có thành kiến | | He always claims to be without prejudice; He always claims to be unbiased/unprejudiced |
|
|
|
|