|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
thời bình
noun peace; peaceful time
| [thời bình] | | | time of peace; peacetime | | | Chương trình kinh tế thời bình | | Peacetime economic program | | | Trong thời bình, Hội chữ thập đỏ trợ giúp y tế và nhiều mặt khác cho nạn nhân của những thảm hoạ nghiêm trọng như lũ lụt , động đất, dịch bệnh... | | In time of peace/In peacetime, Red Cross renders medical aid and other help to the victims of major disasters, such as floods, earthquakes, epidemics... |
|
|
|
|