| [toàn bộ] |
| | total; entire; whole; all |
| | Anh thề rằng anh nói thật, toàn bộ sự thật và chỉ có sự thật thôi chứ? Do |
| you swear to tell the truth, the whole truth and nothing but the truth? |
| | Chép toàn bộ hay một phần tập tin này là tuỳ bạn |
| You can choose to copy all or part of this file |
| | Họ đã hoàn lại toàn bộ chi phí cho ông ta |
| They refunded his expenses in full |