Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
trả đũa



verb
to retaliate

[trả đũa]
to pay somebody in his own coin/in the same coin; to give somebody a dose of his own medicine; to get even with somebody; to take reprisals against somebody; to retaliate against somebody
Nó đá bạn nó, bạn nó trả đũa lại bằng cách thoi vào mũi nó
He kicked his friend, who retaliated by giving him a hard punch on the nose
Nếu anh bạt tai nó, ắt nó phải trả đũa lại
If you give him a thick ear, he will certainly retaliate against you; if you give him a thick ear, he is sure to pay you in your own coin/to give you a dose of your own medicine
Tôi thề sẽ trả đũa những kẻ từng chơi khăm tôi
I swear to get even with those who played a nasty trick on me
Bị trả đũa một cách thảm hại
To suffer heavy reprisals
retaliatory
Một cuộc tấn công
A retaliatory attack
Thực hiện biện pháp trả đũa
To take retaliatory measures



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.