| [xe đạp] |
| | bicycle; bike; cycle |
| | Leo lên / xuống xe đạp |
| To get on/off a bicycle |
| | Cô ấy dẫn xe đạp lên đồi |
| She walked the bike up the hill |
| | Tập cưỡi xe đạp |
| To learn cycling; To learn how to ride a bicycle |
| | Ta đi xe đạp đến đó nhé! |
| Let's cycle!; Let's go there by bicycle |
| | Lâu lắm rồi tôi chưa leo lên xe đạp |
| It's a long time since I've been on a bicycle |
| | Hãy bảo bọn trẻ đi xe đạp đừng đi hàng ba! |
| Tell the children not to ride three abreast! |
| | Người cưỡi xe đạp |
| | Cyclist |