Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)



grand-mère; aïeule; mémé
Bà nội
grand-mère paternelle
Bà ngoại
grand-mère maternelle
grand-tante
madame
Bà chủ tịch
madame la présidente
je; moi (quand la grand-mère ou la grand-tante s'adresse à ses petits-enfants ou à ses petits-neveux)
tu; vous (quand on s'adresse à sa grand-mère ou à sa grand-tante)
elle; lui (quand on parle de sa grand-mère ou de sa grand-tante)
vous (deuxième personne du singulier)
Bà chỉ hộ cháu đường ra ga
Madame, voudriez-vous m'indiquer le chemin de la gare?



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.