 | s'articuler; s'emboîter; coïncider; concorder; cadrer |
| |  | Các chương của sách này khớp với nhau |
| | les chapitres de ce livre s'articulent bien |
| |  | Các bộ phận này khớp với nhau |
| | ses pièces s'emboîtent bien |
| |  | Làm cho các con số khớp nhau |
| | faire concorder des chiffres |
| |  | (giải phẫu học) articulation; symphyse |
| |  | bệnh hư khớp |
| |  | arthrose |
| |  | bệnh thiếu khớp ngón |
| |  | symphalangie |
| |  | chỉnh hình khớp |
| |  | arthroplasie; arthroplastie |
| |  | chụp X quang khớp |
| |  | arthrographie |
| |  | chứng cứng khớp |
| |  | ankylose |
| |  | đau khớp |
| |  | arthralgie |
| |  | giãn khớp |
| |  | arthrectasie |
| |  | nhuyễn khớp |
| |  | arthromalacie |
| |  | tạng khớp |
| |  | arthritisme |
| |  | thủ thuật cắt bỏ khớp |
| |  | arthrectomie |
| |  | thủ thuật mở khớp |
| |  | arthrotomie |
| |  | thủ thuật mở thông khớp |
| |  | arthrostomie |
| |  | viêm khớp |
| |  | arthrite |