|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
khởi phát
| tirer son origine de; commencer | | | Cuộc nổi dậy khởi phát từ sự bất bình của nhân dân | | le soulèvement tire son origine du mécontement du peuple | | | Cách mạng khởi phát từ vùng này | | la révolution commence dans cette région |
|
|
|
|